
XE ISUZU Dòng xe F-Series xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1997. Dòng xe này được trang bị động cơ Xe Isuzu D-Core phun nhiên liệu trực tiếp làm mát khí nạp, giúp công suất xe tăng 23%, tiết kiệm hơn 18%, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với động cơ xe không có commonrail. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 2: thân thiện hơn với môi trường. Xe Isuzu F-Series đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng. Ngoài ra, Xe Isuzu F-series còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái.
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm
|
10,050 x 2,445 x 2,815
|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm
|
1,975 / 1,845
|
Chiều dài cơ sở (WB)mm XE ISUZU
|
6,040
|
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm XE ISUZU
|
255
|
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm XE ISUZU
|
1,100
|
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm
|
1,440 / 2,570
|
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm
|
7,750
|
Trọng lượng toàn bộkg XE ISUZU
|
15,100
|
Trọng lượng bản thân kg XE ISUZU
|
4,980
|
Dung tích thùng nhiên liệu lít XE ISUZU
|
200
|
Kiểu động cơ XE ISUZU
|
6HK1-E2N, D-core, Commonrail turbo Intercooler
|
Loại XE ISUZU
|
6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp
|
Dung tích xi lanh cc XE ISUZU
|
7,790
|
Đường kính & hành trình pit-tôngmm
|
115 x 125
|
Công suất cực đạiPs(kw) XE ISUZU
|
240(177) / 2,400
|
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) XE ISUZU
|
706 / 1,450
|
Hệ thống phun nhiên liệu XE ISUZU
|
Hệ thống common rail, điều khiển điện từ
|
Cơ câu phân phối khí XE ISUZU
|
SOHC - 24 valve
|
Kiểu hộp số XE ISUZU
|
MZW6P
|
Loại hộp số XE ISUZU
|
6 cấp
|
Khả năng vượt dốc tối đa% XE ISUZU
|
32,4
|
Tốc độ tối đakm/h XE ISUZU
|
117
|
Bán kình quay vòng tối thiểum XE ISUZU
|
9.7
|
Hệ thống lái XE ISUZU
|
Điều chỉnh được độ cao thấp
|
Hệ thống phanh XE ISUZU
|
Đầu mạch kép, trợ lực khí nén
|
Lốp xeTrước/sau XE ISUZU
|
10.00R20-14PR
|
Máy phát điện XE ISUZU
|
24V-50A
|