Xe ISUZU 8 tấn (dài) FVR34S (4X2)


XE ISUZU Dòng xe F-Series xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1997. Dòng xe này được trang bị động cơ Xe Isuzu D-Core phun nhiên liệu trực tiếp làm mát khí nạp, giúp công suất xe tăng 23%, tiết kiệm hơn 18%, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với động cơ xe không có commonrail. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 2: thân thiện hơn với môi trường. Xe Isuzu F-Series đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng. Ngoài ra, Xe Isuzu F-series còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái.



Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm
10,050 x 2,445 x 2,815
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm
1,975 / 1,845
Chiều dài cơ sở (WB)mm  XE ISUZU 
6,040
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm XE ISUZU 
255
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm XE ISUZU 
1,100
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm
1,440 / 2,570
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm
7,750
Trọng lượng toàn bộkg XE ISUZU 
15,100
Trọng lượng bản thân kg XE ISUZU 
4,980
Dung tích thùng nhiên liệu lít XE ISUZU 
200
Kiểu động cơ XE ISUZU 
6HK1-E2N, D-core, Commonrail turbo Intercooler
Loại XE ISUZU 
6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp
Dung tích xi lanh cc XE ISUZU 
7,790
Đường kính & hành trình pit-tôngmm
115 x 125
Công suất cực đạiPs(kw)  XE ISUZU 
240(177) / 2,400
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) XE ISUZU 
706 / 1,450
Hệ thống phun nhiên liệu XE ISUZU 
Hệ thống common rail, điều khiển điện từ
Cơ câu phân phối khí XE ISUZU 
SOHC - 24 valve
Kiểu hộp số XE ISUZU 
MZW6P
Loại hộp số XE ISUZU 
6 cấp
Khả năng vượt dốc tối đa% XE ISUZU 
32,4
Tốc độ tối đakm/h XE ISUZU 
117
Bán kình quay vòng tối thiểum XE ISUZU 
9.7
Hệ thống lái XE ISUZU 
Điều chỉnh được độ cao thấp
Hệ thống phanh XE ISUZU 
Đầu mạch kép, trợ lực khí nén
Lốp xeTrước/sau XE ISUZU 
10.00R20-14PR
Máy phát điện XE ISUZU 
24V-50A

Ngoại thất


Nội thất


An Toàn

0983.800.738