Xe ISUZU 3.5 tấn NPR85K

XE ISUZU Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải nhẹ xe Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian. Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Forward Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết. Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện nay - xe Isuzu D-CORE - hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.


XE ISUZU KÍCH THƯỚC
XE ISUZU NPR85K (4x2)
XE ISUZU TRỌNG LƯỢNG
XE ISUZU NPR85K (4x2)
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG
XE ISUZU NPR85K (4x2)
XE ISUZU CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN
XE ISUZU NPR85K (4x2)
XE ISUZU TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
XE ISUZU NPR85K (4x2)
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm
6,750 x 2,060 x 2,300
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm
1,680 / 1,525
Chiều dài cơ sở (WB)mm XE ISUZU
3,845
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm XE ISUZU
220
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm XE ISUZU
835
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm
1,110 / 1,795
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm
5,000
Trọng lượng toàn bộkg XE ISUZU
7,000
Trọng lượng bản thânkg XE ISUZU
2,345
Dung tích thùng nhiên liệuLít XE ISUZU
100
Kiểu động cơ XE ISUZU
4JJ1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler
Loại XE ISUZU
4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
Dung tích xi lanhcc XE ISUZU
2,999
Đường kính & hành trình pit-tôngmm
95,4 x 104,9
Công suất cực đạiPs(kw) XE ISUZU
130(96) / 2,800
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m)
330(34) / 1,600-2,600
Hệ thống phun nhiên liệu XE ISUZU
Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
Cơ câu phân phối khí XE ISUZU
DOHC 16 vavle
Kiểu hộp số XE ISUZU
MYY5T
Loại hộp số XE ISUZU
5 cấp
Hệ thống lái XE ISUZU
Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp
Hệ thống phanh XE ISUZU
Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
Lốp xeTrước/sau XE ISUZU
7.50-16-14PR
Máy phát điện XE ISUZU
24V-50A
Khả năng vượt dốc tối đa%
38
Tốc độ tối đakm/h XE ISUZU
105
Bán kính quay vòng tối thiểum
7.1

Ngoại thất

Nội thất

An Toàn

0983.800.738