Xe Isuzu Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải nhẹ xe Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian. Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Forward xe Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết. Được áp dụng công nghệ phun trực tiếp hiện đại của xe Isuzu, chiếc xe NLR sẽ mang đến cho bạn khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt cũng như tiết kiệm được chi phí nhiên liệu một cách tối ưu nhất.
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm
|
4,740 x 1,815 x 2,170
|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm
|
1,475 / 1,265
|
Chiều dài cơ sở (WB) mm
|
2,475
|
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm
|
165
|
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm
|
735
|
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm
|
1,110 / 1,155
|
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm
|
2,935
|
Trọng lượng toàn bộ (kg)
|
3,400
|
Trọng lượng bản thânkg
|
1,715
|
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít)
|
63
|
Kiểu động cơ
|
4JB1 - E2N
|
Loại
|
4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
|
Dung tích xi lanhcc
|
2,771
|
Đường kính & hành trình pit-tông (mm)
|
93 x 102
|
Công suất cực đạiPs (kw)
|
91(67) / 3,400
|
Mô-men xoắn cực đạiNm (kg.m)
|
196(20,05) / 2,000
|
Hệ thống phun nhiên liệu
|
Phun trực tiếp
|
Cơ câu phân phối khí
|
OVH 8 valve
|
Kiểu hộp số
|
MSB5S
|
Loại hộp số
|
5 cấp
|
Hệ thống lái
|
Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp
|
Hệ thống phanh
|
Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
|
Lốp xeTrước/sau
|
6.50-15-8PR / 5.50-13-8PR
|
Máy phát điện
|
12v-50A
|
Khả năng vượt dốc tối đa (%)
|
37
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
110
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
|
5.1
|